Đây là 10 hàm excel thông dụng mà mọi người đọc nhiều nhất.
Excel là công cụ bảng tính điện tử nằm trong bộ công cụ Microsoft Office và là công cụ được sử dụng phổ biến hiện nay. Với những bộ công cụ hữu ích cùng với nhiều chức năng xử lý bảng tính nhanh chóng và chính xác, hỗ trợ giải quyết những thao tác tính toán cơ bản và thống kê trong lĩnh vực kế toán hoặc hành chính nhân sự. Đối với nhân viên văn phòng là công cụ hỗ trợ đắc lực trong giải quyết công việc.
Hàm | Mô tả |
---|---|
SUM | Dùng hàm này để cộng giá trị trong các ô. |
IF | Dùng hàm này để trả về một giá trị nếu một điều kiện là đúng và giá trị khác nếu điều kiện là sai. Dưới đây là video về cách sử dụng hàm IF. |
LOOKUP | Dùng hàm này khi bạn cần xem một hàng hay một cột và cần tìm một giá trị từ cùng một vị trí trong hàng hay cột thứ hai. |
VLOOKUP | Dùng hàm này khi bạn cần tìm thông tin trong một bảng hay một phạm vi theo hàng. Ví dụ, tra cứu họ của một nhân viên theo mã số nhân viên của cô ấy, hoặc tìm số điện thoại của cô ấy bằng cách tra cứu họ của cô ấy (giống như danh bạ điện thoại). Xem video này về cách dùng VLOOKUP. |
MATCH | Sử dụng hàm này để tìm kiếm một mục trong một phạm vi ô, rồi trả về vị trí tương đối của mục đó trong phạm vi. Ví dụ, nếu phạm vi A1: A3 có chứa các giá trị 5, 7 và 38, thì công thức = MATCH (7, A1: A3, 0) trả về số 2, vì 7 là mục thứ hai trong phạm vi. |
CHOOSE | Dùng hàm này để chọn một trong tối đa 254 giá trị dựa trên số chỉ mục. Ví dụ, nếu value1 đến hết value7 là các ngày trong tuần, CHOOSE trả về một trong các ngày khi dùng một số từ 1 đến 7 làm index_num. |
DATE | Dùng hàm này để trả về số sê-ri lần lượt đại diện cho một ngày cụ thể. Hàm này hữu ích nhất trong những trường hợp mà năm, tháng và ngày được cung cấp bởi các công thức hoặc tham chiếu ô. Ví dụ, bạn có thể có một trang tính chứa ngày tháng theo định dạng mà Excel không nhận ra, chẳng hạn như YYYYMMDD. Dùng hàm DATEDIF để tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày. |
DAYS | Dùng hàm này để trả về số ngày giữa hai ngày. |
FIND, FINDB | Tìm và FINDB xác định vị trí một chuỗi văn bản trong chuỗi văn bản thứ hai. Chúng trả về số của vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản đầu tiên từ ký tự đầu tiên của chuỗi văn bản thứ hai. |
INDEX | Dùng hàm này để trả về một giá trị hoặc tham chiếu tới một giá trị từ trong bảng hoặc phạm vi. |